VIETNAMESE

Luyện đan

pha chế, điều chế

word

ENGLISH

concoct

  
VERB

/kənˈkɒkt/

prepare, create

Luyện đan là quá trình chế tạo thuốc hoặc chất đặc biệt theo phương pháp cổ truyền.

Ví dụ

1.

Anh ấy luyện đan để chữa bệnh.

He concocted a remedy for the illness.

2.

Họ luyện đan truyền thống cẩn thận.

They concoct traditional medicine carefully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ concoct khi nói hoặc viết nhé! checkConcoct a potion - Pha chế thuốc Ví dụ: The wizard concocted a potion for healing. (Phù thủy pha chế một loại thuốc chữa bệnh.) checkConcoct a story - Bịa ra một câu chuyện Ví dụ: She concocted a story to explain her absence. (Cô ấy bịa ra một câu chuyện để giải thích sự vắng mặt của mình.) checkConcoct a plan - Lập kế hoạch phức tạp Ví dụ: They concocted a plan to surprise their friend. (Họ lập kế hoạch để làm bất ngờ bạn của mình.)