VIETNAMESE
lũy tiến
ENGLISH
progressive
/prəˈgrɛsɪv/
Luỹ tiến là tăng dần theo tỉ lệ nào đó.
Ví dụ
1.
Thuế lũy tiến dựa trên khả năng chi trả của người đóng thuế.
Progressive taxes are based on a taxpayer's ability to pay.
2.
Hệ thống thuế thu nhập ở Hoa Kỳ được coi là một hệ thống lũy tiến.
The income tax system in the United States is considered a progressive system.
Ghi chú
Luỹ tiến (progressive) là tăng dần (gradual increase) theo tỉ lệ (proportion) nào đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết