VIETNAMESE

lũy tiến

ENGLISH

progressive

  
ADJ

/prəˈgrɛsɪv/

Luỹ tiến là tăng dần theo tỉ lệ nào đó.

Ví dụ

1.

Thuế lũy tiến dựa trên khả năng chi trả của người đóng thuế.

Progressive taxes are based on a taxpayer's ability to pay.

2.

Hệ thống thuế thu nhập ở Hoa Kỳ được coi là một hệ thống lũy ​​tiến.

The income tax system in the United States is considered a progressive system.

Ghi chú

Cùng phân biệt process progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)

- Progress có nghĩa là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)