VIETNAMESE

biểu thuế lũy tiến

bảng thuế tăng dần

word

ENGLISH

progressive tax schedule

  
NOUN

/prəˈɡrɛsɪv tæks ˈʃɛdjuːl/

graduated tax table

“Biểu thuế lũy tiến” là biểu thuế trong đó mức thuế suất tăng dần theo thu nhập hoặc giá trị chịu thuế.

Ví dụ

1.

Quốc gia này áp dụng biểu thuế lũy tiến cho thu nhập.

The country uses a progressive tax schedule for income.

2.

Biểu thuế lũy tiến đảm bảo tính công bằng.

A progressive tax schedule ensures fairness.

Ghi chú

Từ Progressive tax schedule là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuế khóacông bằng xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marginal tax rate – Thuế suất cận biên Ví dụ: The progressive tax schedule increases with higher marginal tax rates. (Biểu thuế lũy tiến tăng theo mức thuế suất cận biên.) check Tax burden – Gánh nặng thuế Ví dụ: The progressive tax schedule shifts the tax burden toward higher earners. (Biểu thuế lũy tiến chuyển gánh nặng thuế sang người có thu nhập cao hơn.) check Redistribution policy – Chính sách phân phối lại Ví dụ: The progressive tax schedule supports redistribution policies in welfare states. (Biểu thuế lũy tiến hỗ trợ các chính sách phân phối lại trong các nhà nước phúc lợi.) check Income inequality – Bất bình đẳng thu nhập Ví dụ: One aim of the progressive tax schedule is to reduce income inequality. (Một mục tiêu của biểu thuế lũy tiến là giảm bất bình đẳng thu nhập.)