VIETNAMESE

lũy kế

ENGLISH

cumulative

  
ADJ

/ˈkjumjələtɪv/

Luỹ kế là sự tăng về số lượng, mức độ hoặc lực lượng bằng cách bổ sung liên tiếp.

Ví dụ

1.

Trong bảy tháng đầu năm tài chính, con số luỹ kế là 24 tỷ bảng Anh.

In the first seven months of the fiscal year the cumulative figure was £24 billion.

2.

Công ty ước tính khoản lỗ lũy kế ròng sẽ là 26 triệu đô la.

The company estimated the net cumulative loss would be $26 million.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Cumulative: Mang tính tích lũy, tăng dần theo thời gian.

  • Ví dụ: Hiệu ứng của lạm phát là tác động tích lũy lên nền kinh tế.

  • (Example: The effect of inflation is a cumulative impact on the economy.)

Accumulate: Tích tụ, tích lũy dần dần theo thời gian.

  • Ví dụ: Anh ta đã tích lũy được một khoản tiền lớn qua nhiều năm.

  • (Example: He has accumulated a large sum of money over the years.)

Accumulation: Quá trình tích tụ, tích lũy dần dần.

  • Ví dụ: Sự tích tụ rác thải nhựa đang gây ô nhiễm môi trường.

  • (Example: The accumulation of plastic waste is causing environmental pollution.)