VIETNAMESE
Lỗ lũy kế
Tổng lỗ
ENGLISH
Accumulated loss
/əˈkjuːmjʊleɪtɪd lɒs/
Net deficit
“Lỗ lũy kế” là tổng số lỗ của một doanh nghiệp được tích lũy qua các kỳ kế toán.
Ví dụ
1.
Công ty báo cáo lỗ lũy kế.
The company reported an accumulated loss.
2.
Lỗ lũy kế có thể ảnh hưởng đến hoạt động.
Accumulated losses can impact operations.
Ghi chú
Từ Lỗ lũy kế là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Net loss - Lỗ ròng Ví dụ: The company's net loss increased due to rising costs. (Lỗ ròng của công ty tăng lên do chi phí tăng cao.) Retained earnings - Lợi nhuận giữ lại Ví dụ: Accumulated loss reduces the retained earnings of a company. (Lỗ lũy kế làm giảm lợi nhuận giữ lại của một công ty.) Shareholder equity - Vốn chủ sở hữu Ví dụ: Accumulated losses negatively impact shareholder equity. (Lỗ lũy kế ảnh hưởng tiêu cực đến vốn chủ sở hữu.) Balance sheet - Bảng cân đối kế toán Ví dụ: Accumulated losses are reported on the balance sheet. (Lỗ lũy kế được ghi nhận trên bảng cân đối kế toán.) Debt restructuring - Tái cấu trúc nợ Ví dụ: Debt restructuring may be necessary to recover from accumulated losses. (Tái cấu trúc nợ có thể cần thiết để phục hồi sau lỗ lũy kế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết