VIETNAMESE

lưu trữ thông tin

lưu lại thông tin

ENGLISH

store information

  
VERB

/stɔr ˌɪnfərˈmeɪʃən/

archive information

Lưu trữ thông tin là việc lựa chọn, giữ lại thông tin và tổ chức khoa học những văn bản, tư liệu có giá trị được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, cá nhân để làm bằng chứng và tra cứu thông tin quá khứ khi cần thiết.

Ví dụ

1.

Chúng ta lưu trữ thông tin về màu sắc ở đâu trong não?

Where in the brain do we store information about colours?

2.

Một điểm khác biệt chính giữa các máy tính này liên quan đến cách chúng lưu trữ thông tin.

One major difference between these computers concerns the way in which they store information.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với store:

- lưu trữ (archive): At present, the collection is archived but not available to the web-browser.

(Hiện tại, bộ sưu tập đã được lưu trữ nhưng không có sẵn cho trình duyệt web.)

- lưu trữ (store): Gareth took note and he took to a search for a suitable island to store his accumulated loot.

(Gareth đã ghi chú lại và anh ấy đã tìm kiếm một hòn đảo thích hợp để lưu trữ chiến lợi phẩm tích lũy được của mình.)