VIETNAMESE

lưu kí chứng khoán

ENGLISH

securities depository

  
NOUN

/sɪˈkjʊrətiz dɪˈpɑzəˌtɔri/

Lưu kí chứng khoán là việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực hiện các quyền liên quan đến chứng khoán lưu ký.

Ví dụ

1.

Trường hợp người nhận ủy quyền là tổ chức, các chứng từ liên quan đến việc lưu kí chứng khoán phải có đủ chữ kí của người có thẩm quyền và con dấu của tổ chức đó.

In case the authorized recipient is an organization, the documents related to the securities depository must have the signature of the authorized person and the seal of that organization.

2.

Trường hợp ủy quyền lưu kí chứng khoán, nhà đầu tư phải có văn bản ủy quyền ghi rõ nội dung và phạm vi ủy quyền.

In case of authorization of securities depository, the investor must have a written authorization specifying the content and scope of authorization.

Ghi chú

Một số thuật ngữ chuyên ngành chứng khoán:

- thị trường chứng khoán: stock market

- cổ phiếu: stock

- giá trần: price ceiling

- giá sàn: price floor

- giá đầu ngày: opening price

- giá cuối ngày: closing price

- tỉ lệ cổ tức: dividend yield