VIETNAMESE

lưu giữ kỉ niệm

ENGLISH

preserve the memory

  
VERB

/prəˈzɜrv ðə ˈmɛməri/

Lưu giữ kỉ niệm là việc tái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm.

Ví dụ

1.

Các video này nhằm mục đích lưu giữ kỷ niệm của chuyến đi.

The videos are intended to preserve the memory of the trip.

2.

Điều này nhằm mục đích lưu giữ kỷ niệm của những người đã chiến đấu thay mặt cho giai cấp công nhân.

This was intended to preserve the memory of those who had fought on behalf of the working class.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với memory:

- hồi tưởng (reminiscence): The novel contains endless reminiscences of/about the author's youth.

(Cuốn tiểu thuyết chứa đựng những hồi tưởng bất tận về tuổi trẻ của tác giả.)

- hồi ức (recollection): I have many pleasant recollections of the time we spent together.

(Tôi có rất nhiều hồi ức đáng nhớ về khoảng thời gian chúng tôi bên nhau.)