VIETNAMESE

Huỷnh

word

ENGLISH

Tarrietia javanica

  
ADJ

/ˌtær.iˈtiː.ə dʒəˈvæn.ɪkə/

"Huỷnh" là loài cây gỗ lớn thuộc họ Trôm, được sử dụng trong xây dựng và đóng tàu.

Ví dụ

1.

Gỗ huỷnh được dùng để đóng tàu.

Tarrietia wood is used for boat building.

2.

Loài cây này mọc trong rừng thường xanh.

This tree grows in evergreen forests.

Ghi chú

Từ Huỷnh là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Timber tree - Cây gỗ Ví dụ: Tarrietia javanica is a large timber tree valued for its wood. (Huỷnh là một cây gỗ lớn có giá trị vì gỗ của nó.) check Sterculiaceae - Họ Trôm Ví dụ: Tarrietia javanica belongs to the Sterculiaceae family. (Huỷnh thuộc họ Trôm.) check Construction - Xây dựng Ví dụ: The wood of Tarrietia javanica is used in construction for building houses and bridges. (Gỗ huỷnh được dùng trong xây dựng để làm nhà và cầu.) check Shipbuilding - Đóng tàu Ví dụ: Tarrietia javanica wood is also used in shipbuilding due to its strength and durability. (Gỗ huỷnh cũng được dùng trong đóng tàu vì độ bền và chắc của nó.)