VIETNAMESE

lưu hành nội bộ

ENGLISH

internal circulation

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnəl ˈsɜrkjəˌleɪʃən/

Lưu hành nội bộ là chỉ lưu hành tài liệu trong một tổ chức nhất định.

Ví dụ

1.

Các vấn đề lưu hành nội bộ cũng như các văn bản lưu hành nội bộ được quy định tùy thuộc vào từng cơ quan, tổ chức nhưng trên cơ sở không vi phạm các quy định của pháp luật.

Internal circulation issues as well as internal circulation documents are regulated depending on each agency and organization but on the basis of not violating the provisions of law.

2.

Các văn bản lưu hành nội bộ là các văn bản thuộc hệ thống văn bản nội bộ.

Internal circulation documents are documents belonging to the internal system of documents.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của circulate trong tiếng Anh nha!

- lưu hành: The government banned to circulate of depraved publications. (Chính phủ cấm lưu hành những ấn phẩm đồi trụy.)

- lưu thông: Cooled air is circulated throughout the building. (Không khí mát được lưu thông khắp tòa nhà.)

- lan truyền: There's a story circulating around the office that you are about to leave the company. (Có một câu chuyện đang được lan truyền rằng bạn sắp rời công ty.)