VIETNAMESE

lượt truy cập

lưu lượng truy cập

ENGLISH

traffic

  
NOUN

/ˈtræfɪk/

Lượt truy cập là hoạt động của dữ liệu và thông điệp đi qua hệ thống liên lạc trực tuyến hoặc số lượt truy cập vào một trang web cụ thể.

Ví dụ

1.

Chúng tôi có thể cho bạn lời khuyên về cách cải thiện lượt truy cập trang web của bạn và tạo ra doanh số bán hàng.

We can give you advice on how to improve your site traffic and generate sales.

2.

Internet không sử dụng bất kỳ phương tiện nào để quản lý lượt truy cập.

The Internet does not employ any facilities for traffic management.

Ghi chú

Một nghĩa khác của traffic:

- giao thông (traffic): There was heavy traffic on the roads this morning.

(Sáng nay giao thông trên các tuyến đường rất đông.)