VIETNAMESE

lượt đi

chuyến đi

word

ENGLISH

outbound trip

  
NOUN

/ˈaʊtbaʊnd trɪp/

going leg

“Lượt đi” là chuyến đi chiều thứ nhất trong một hành trình khứ hồi.

Ví dụ

1.

Lượt đi mất hai tiếng.

The outbound trip takes two hours.

2.

Ta nghỉ sau lượt đi nhé.

We’ll rest after the outbound trip.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trip khi nói hoặc viết nhé! check Plan a trip – lên kế hoạch cho chuyến đi Ví dụ: They planned a trip to Sapa for the weekend. (Họ lên kế hoạch cho chuyến đi Sapa vào cuối tuần) check Take an outbound trip – thực hiện chuyến lượt đi Ví dụ: We took the outbound trip early in the morning. (Chúng tôi đi chuyến lượt đi từ sáng sớm) check Cancel a trip – hủy chuyến đi Ví dụ: They had to cancel the trip due to bad weather. (Họ phải hủy chuyến đi vì thời tiết xấu) check Return after a trip – trở về sau chuyến đi Ví dụ: She returned after a trip abroad for two weeks. (Cô ấy trở về sau chuyến đi nước ngoài hai tuần)