VIETNAMESE

lượt nghe

lần nghe

word

ENGLISH

listen

  
NOUN

/ˈlɪsən/

Lượt nghe là số lần nội dung âm thanh được phát.

Ví dụ

1.

Bài hát đã có hơn 10.000 lượt nghe trong tuần này.

The song got over 10,000 listens this week.

2.

Lượt nghe được theo dõi trên nền tảng âm nhạc.

Listens are tracked on the music platform.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ listen khi nói hoặc viết nhé! check Listen carefully – nghe cẩn thận Ví dụ: Please listen carefully to the instructions. (Vui lòng nghe cẩn thận hướng dẫn.) check Listen to music – nghe nhạc Ví dụ: I usually listen to music while working. (Tôi thường nghe nhạc khi làm việc.) check Listen in – nghe lén/nghe vào Ví dụ: He tried to listen in on our conversation. (Anh ta cố nghe lén cuộc trò chuyện của chúng tôi.) check Listen up – nghe đây Ví dụ: Everyone, listen up! We have an announcement to make. (Mọi người, nghe đây! Chúng tôi có một thông báo cần nói.)