VIETNAMESE

lướt internet

lướt mạng

word

ENGLISH

browsing the internet

  
PHRASE

/ˈbraʊzɪŋ ði ˈɪntəˌnɛt/

internet surfing

“Lướt internet” là hành động tìm kiếm hoặc khám phá thông tin trên mạng.

Ví dụ

1.

Lướt internet có thể vừa mang tính giáo dục vừa gây phân tâm.

Browsing the internet can be both educational and distracting.

2.

Lướt internet một cách có trách nhiệm mang lại lợi ích về kiến thức.

Browsing the internet responsibly benefits knowledge acquisition.

Ghi chú

Từ lướt internet là hành động khám phá nội dung trực tuyến, thường để tìm kiếm thông tin hoặc giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Online surfing - Duyệt web trực tuyến Ví dụ: She spends hours online surfing for new recipes. (Cô ấy dành hàng giờ duyệt web trực tuyến để tìm công thức nấu ăn mới.) check Information retrieval - Truy xuất thông tin Ví dụ: The internet is a powerful tool for information retrieval. (Internet là một công cụ mạnh mẽ để truy xuất thông tin.) check Web navigation - Điều hướng web Ví dụ: Effective web navigation helps users find content quickly. (Điều hướng web hiệu quả giúp người dùng tìm nội dung nhanh chóng.)