VIETNAMESE

lượt mua

lần mua

word

ENGLISH

purchase

  
NOUN

/ˈpɜːrtʃəs/

Lượt mua là số lần giao dịch mua được thực hiện.

Ví dụ

1.

Cửa hàng đã ghi nhận 200 lượt mua hôm nay.

The store recorded 200 purchases today.

2.

Lượt mua được theo dõi để quản lý hàng tồn kho.

Purchases are tracked for inventory purposes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ purchase khi nói hoặc viết nhé! check Make a purchase – thực hiện việc mua Ví dụ: You can make a purchase using your credit card. (Bạn có thể thực hiện việc mua bằng thẻ tín dụng.) check Purchase history – lịch sử mua hàng Ví dụ: Check your purchase history in the app for your past orders. (Kiểm tra lịch sử mua hàng trong ứng dụng để xem các đơn trước.) check Online purchase – giao dịch mua trực tuyến Ví dụ: The website offers secure online purchase options. (Trang web cung cấp các lựa chọn mua hàng trực tuyến an toàn.) check Bulk purchase – mua với số lượng lớn Ví dụ: We got a discount for bulk purchase of office supplies. (Chúng tôi được giảm giá khi mua văn phòng phẩm số lượng lớn.)