VIETNAMESE
ảnh bìa facebook
ENGLISH
Facebook cover photo
/ˈfeɪsˌbʊk ˈkʌvər ˈfoʊˌtoʊ/
Facebook cover image
Ảnh bìa Facebook là ảnh có kích cỡ lớn hơn so với ảnh đại diện, mỗi lần truy cập vào trang cá nhân của một người sẽ hiện ngay đầu cùng với ảnh đại diện.
Ví dụ
1.
Anh ta có một tấm ảnh bìa Facebook tương đối kỳ cục cho trang của anh ta.
He has a rather weird Facebook cover photo for his page.
2.
Ảnh bìa Facebook của cô ấy là tranh chị cô ấy vẽ.
Her Facebook cover photo is a painting of her sister.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số collocations và từ vựng liên quan đến mạng xã hội nè: - to go viral (Trở nên phổ biến) - to scroll (Lướt) - influencer (Người có sức ảnh hưởng) - meme (Ảnh chế) - GIF (Ảnh động)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết