VIETNAMESE

bảng tin Facebook

ENGLISH

Facebook news feed

/njuːz fiːd/

Bảng tin Facebook là danh sách tin nằm ở giữa trang chủ liên tục cập nhật trạng thái, ảnh, video, liên kết, hoạt động trong ứng dụng và lượt thích từ những người, trang và nhóm mà người dùng theo dõi trên Facebook.

Ví dụ

1.

Bảng tin Facebook của tôi toàn là bài đăng về đám cưới của bạn tôi.

My Facebook news feed is full of wedding posts from my friends.

2.

Bảng tin Facebook đã cập nhật một chức năng mới hôm nay.

Facebook news feed has updated a new function today.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocations và từ vựng liên quan đến mạng xã hội nè: - influencer (Người có sức ảnh hưởng) - meme (Ảnh chế) - to follow s.o (Theo dõi ai đó) - to block s.o (Chặn ai đó) - cyberbully (Bắt nạt trên mạng) - social network: mạng xã hội