VIETNAMESE
lưỡng tính
động vật lưỡng tính
ENGLISH
hermaphrodite
/hɜːˈmæfrəˌdaɪt/
bisexual
Lưỡng tính là tính trạng có cả hai giới tính trong cùng một cơ thể.
Ví dụ
1.
Một số loài ốc là động vật lưỡng tính.
Some snails are hermaphrodites.
2.
Động vật lưỡng tính có thể tự thụ tinh.
Hermaphrodites can self-fertilize.
Ghi chú
Từ Hermaphrodite là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và sinh lý học giới tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Dual-sex organism – Sinh vật lưỡng giới
Ví dụ:
A hermaphrodite is a dual-sex organism possessing both male and female reproductive organs.
(Lưỡng tính là sinh vật lưỡng giới mang cả cơ quan sinh dục đực và cái.)
Intersex individual – Cá thể lưỡng tính
Ví dụ:
Some plants and animals are hermaphrodites or intersex individuals by nature.
(Một số loài thực vật và động vật mang tính lưỡng tính theo tự nhiên.)
Self-fertilizing species – Loài tự thụ tinh
Ví dụ:
Many hermaphroditic species are self-fertilizing species like earthworms or snails.
(Nhiều loài lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh, như giun đất hoặc ốc sên.)
Bisexual organism – Sinh vật song giới
Ví dụ:
A hermaphrodite can also be referred to as a bisexual organism in biological terms.
(Lưỡng tính đôi khi còn được gọi là sinh vật song giới trong thuật ngữ sinh học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết