VIETNAMESE

khối lượng tịnh

word

ENGLISH

net weight

  
NOUN

/nɛt weɪt/

Khối lượng tịnh là khối lượng của sản phẩm trừ bao bì hoặc vật chứa.

Ví dụ

1.

Khối lượng tịnh được ghi trên bao bì.

The net weight is stated on the package.

2.

Khối lượng tịnh của lô hàng chính xác.

The net weight of the shipment is accurate.

Ghi chú

Khối lượng tịnh là một từ vựng thuộc lĩnh vực đóng gói và logistics. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gross weight - Khối lượng tổng Ví dụ: Subtract the packaging to calculate the net weight from the gross weight. (Trừ bao bì để tính khối lượng tịnh từ khối lượng tổng.) check Tare weight - Khối lượng bì Ví dụ: The tare weight was used to determine the net weight. (Khối lượng bì được sử dụng để xác định khối lượng tịnh.)