VIETNAMESE

lương thấp

ENGLISH

low salary

  
NOUN

/loʊ ˈsæləri/

Lương thấp là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ thấp so với mức sống chung ở một khu vực hoặc thấp hơn so với mặt bằng lương của công việc đó.

Ví dụ

1.

Khi làm một công việc với mức lương thấp, không xứng với công sức bạn bỏ ra thì đó là lúc bạn nên nghỉ việc.

When you are earning a low salary that doesn't justify your work, it may be time to quit.

2.

Mức lương thấp là lý do chính khiến cô ấy rời bỏ công việc.

The low salary is her principal reason for leaving the job.

Ghi chú

Cùng phân biệt pay, wagesalary nha!

- Pay là số tiền một người nhận được cho việc làm 1 công việc gì đó thường xuyên.

Ví dụ: The manager promised that he would offer me a 5% pay increase next year.

(Ông quản lý đã hứa sẽ tăng 5% lương cho tôi vào năm sau.)

- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng).

Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience.

(Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta).

- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao.

Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays.

(Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).