VIETNAMESE
lương cơ sở
ENGLISH
civil servant salary
NOUN
/ˈsɪvəl ˈsɜrvənt ˈsæləri/
Lương cơ sở là mức lương cơ sở áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hưởng lương, phụ cấp và người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị – xã hội và được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động ở trung ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (cấp huyện), ở xã, phường, thị trấn (cấp xã), ở đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt và lực lượng vũ trang.
Ví dụ
1.
Lương cơ sở là mức lương áp dụng cho cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
Civil servant salary is the salary level applied to cadres, civil servants and public employees in State agencies and public non-business units.
2.
Lương cơ sở không có chu kỳ thay đổi cố định.
Civil servant salary has no fixed cycle of change.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết