VIETNAMESE
lương cơ bản
ENGLISH
basic salary
/ˈbeɪsɪk ˈsæləri/
base pay
Lương cơ bản là mức lương đã qua thỏa thuận của người lao động và người dùng lao động được ghi rõ trong hợp đồng lao động, là cơ sở để tính tiền công, tiền lương hàng tháng mà người lao động sẽ nhận trong đơn vị đó, không bao gồm những khoản tiền thưởng, phụ cấp, phúc lợi và các khoản thu nhập bổ sung khác.
Ví dụ
1.
Ngoài lương cơ bản thì anh ấy còn nhận được hoa hồng.
He gets commission on top of his basic salary.
2.
Mức lương cơ bản của anh ấy tuy thấp nhưng anh ấy nhận được 20% hoa hồng cho mọi thứ anh ấy bán.
His basic salary is low, but he gets 20% commission on everything he sells.
Ghi chú
Cùng phân biệt basic salary và fixed salary nha!
- Lương cơ bản (basic salary) là mức lương đã qua thỏa thuận của người lao động và người dùng lao động được ghi rõ trong hợp đồng lao động, là cơ sở để tính tiền công, tiền lương hàng tháng mà người lao động sẽ nhận trong đơn vị đó, không bao gốm những khoản tiền thưởng, phụ cấp, phúc lợi và các khoản thu nhập bổ sung khác.
- Lương cứng (fixed salary) là lương tháng, là mức tiền ổn định mà người lao động nhận được mỗi tháng, thường thì trong doanh nghiệp lương cứng sẽ được dựa vào tính chất, vị trí công việc mà người lao động đảm nhiệm, có bao gồm lương cơ bản và các khoản phụ cấp khác mà người lao động được nhận như tiền phụ cấp xăng xe, ăn trưa…
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết