VIETNAMESE

lười tập thể dục

bỏ tập thể dục

word

ENGLISH

exercise avoidance

  
PHRASE

/ˈɛksəsaɪz əˈvɔɪdəns/

inactive lifestyle

“Lười tập thể dục” là trạng thái không muốn hoặc không thường xuyên tham gia các hoạt động thể chất.

Ví dụ

1.

Lười tập thể dục dẫn đến sức khỏe kém.

Exercise avoidance leads to poor health.

2.

Khắc phục lười tập thể dục cải thiện thể lực toàn diện.

Overcoming exercise avoidance improves overall fitness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exercise khi nói hoặc viết nhé! check Get regular exercise – tập thể dục thường xuyên Ví dụ: Doctors recommend that we get regular exercise to stay healthy. (Bác sĩ khuyên nên tập thể dục thường xuyên để giữ sức khỏe) check Lack of exercise – thiếu vận động Ví dụ: Lack of exercise can lead to serious health problems. (Thiếu vận động có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng) check Do light exercise – tập nhẹ nhàng Ví dụ: After surgery, patients are advised to do light exercise. (Sau phẫu thuật, bệnh nhân được khuyên nên tập nhẹ nhàng) check Make time for exercise – dành thời gian tập thể dục Ví dụ: Even with a busy schedule, you should make time for exercise. (Ngay cả khi bận rộn, bạn vẫn nên dành thời gian tập thể dục)