VIETNAMESE
lưỡi dao rọc giấy
lưỡi dao cắt giấy
ENGLISH
box cutter blade
/bɒks ˈkʌtər bleɪd/
utility blade
Lưỡi dao rọc giấy là phần sắc của dao rọc giấy, dùng để cắt giấy hoặc vật liệu mỏng.
Ví dụ
1.
Lưỡi dao rọc giấy được dùng để mở hộp.
The box cutter blade is used to open cartons.
2.
Thay lưỡi dao rọc giấy thường xuyên.
Replace the box cutter blade regularly.
Ghi chú
Từ Lưỡi dao rọc giấy là một từ vựng thuộc văn phòng phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cutting - Cắt
Ví dụ: A box cutter blade is used for cutting materials.
(Lưỡi dao rọc giấy được dùng để cắt vật liệu.)
Office - Văn phòng
Ví dụ: A box cutter blade is common in an office.
(Lưỡi dao rọc giấy phổ biến trong văn phòng.)
Paper - Giấy
Ví dụ: A box cutter blade is used to cut paper.
(Lưỡi dao rọc giấy được dùng để cắt giấy.)
Blade - Lưỡi dao
Ví dụ: The box cutter blade is replaceable.
(Lưỡi dao rọc giấy có thể thay thế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết