VIETNAMESE

lừng khà lừng khừng

do dự, lưỡng lự

word

ENGLISH

indecisive

  
ADJ

/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/

hesitant, vacillating

Lừng khà lừng khừng là thái độ chậm chạp hoặc không quyết đoán.

Ví dụ

1.

Tính lừng khà lừng khừng của anh ấy gây ra sự trì hoãn.

His indecisive nature caused delays.

2.

Người lừng khà lừng khừng gặp khó khăn trong việc lựa chọn.

Indecisive people struggle with choices.

Ghi chú

Lừng khà lừng khừng là một thành ngữ nói về thái độ chần chừ, thiếu quyết đoán, hoặc làm việc mà không dứt khoát. Cùng DOL tìm hiểu những thành ngữ có nghĩa tương tự Lừng khà lừng khừng nhé! check Sitting on the fence - Chần chừ, không đưa ra quyết định rõ ràng Ví dụ: He’s still sitting on the fence about which job offer to accept. (Anh ấy vẫn lừng khà lừng khừng về việc chọn lời mời công việc nào.) check Dragging one’s heels - Làm chậm chạp vì không muốn đưa ra quyết định Ví dụ: The team was dragging their heels on finalizing the proposal. (Nhóm đang lừng khà lừng khừng trong việc hoàn tất bản đề xuất.) check Be in two minds - Phân vân, không thể đưa ra quyết định Ví dụ: I’m in two minds about whether to accept the promotion. (Tôi đang lừng khà lừng khừng về việc có nên chấp nhận thăng chức hay không.)