VIETNAMESE

Lũng đoạn thị trường

Thao túng thị trường

word

ENGLISH

Market distortion

  
NOUN

/ˈmɑːkɪt dɪsˈtɔːʃən/

Market manipulation

“Lũng đoạn thị trường” là hành vi thao túng hoặc chi phối thị trường để tạo lợi thế cạnh tranh không công bằng.

Ví dụ

1.

Lũng đoạn thị trường làm giảm hiệu quả kinh tế.

Market distortion reduces economic efficiency.

2.

Giải quyết lũng đoạn thị trường đảm bảo thương mại công bằng.

Addressing market distortion ensures fair trade.

Ghi chú

Từ Lũng đoạn thị trường là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Market manipulation - Thao túng thị trường Ví dụ: Market distortion is often caused by market manipulation. (Lũng đoạn thị trường thường do thao túng thị trường gây ra.) check Trade imbalance - Mất cân bằng thương mại Ví dụ: Trade imbalances can contribute to market distortion. (Mất cân bằng thương mại có thể góp phần vào lũng đoạn thị trường.) check Supply-demand disparity - Chênh lệch cung cầu Ví dụ: Market distortion arises when there is a supply-demand disparity. (Lũng đoạn thị trường xảy ra khi có sự chênh lệch cung cầu.) check Regulatory failure - Thất bại trong quản lý Ví dụ: Market distortion often results from regulatory failure. (Lũng đoạn thị trường thường là kết quả của thất bại trong quản lý.) check Economic inefficiency - Kém hiệu quả kinh tế Ví dụ: Market distortion leads to significant economic inefficiencies. (Lũng đoạn thị trường dẫn đến sự kém hiệu quả kinh tế đáng kể.)