VIETNAMESE

đoàn trường

word

ENGLISH

school youth union

  
NOUN

/skul juːθ ˈjuːniən/

communist youth union of the school, school communist youth union

Đoàn trường là Đoàn thanh niên Cộng Sản thuộc phạm vi của trường.

Ví dụ

1.

Anh ta sẽ là Chủ tịch Đoàn trường.

He will be the president of the School youth union.

2.

Anh ấy đã từ chức Chủ tịch Đoàn trường.

He has resigned from being the president of the school youth union.

Ghi chú

School Youth Union là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Hoạt động Đoàn thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Student council – Hội đồng học sinh Ví dụ: The student council organizes events and represents students’ interests in school. (Hội đồng học sinh tổ chức các sự kiện và đại diện cho quyền lợi của học sinh trong trường.)

check Extracurricular activities – Hoạt động ngoại khóa Ví dụ: The School Youth Union encourages students to participate in extracurricular activities to develop soft skills. (Đoàn Thanh niên trường học khuyến khích học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa để phát triển kỹ năng mềm.)

check Volunteer program – Chương trình tình nguyện Ví dụ: Many students join the volunteer program organized by the School Youth Union to help the community. (Nhiều học sinh tham gia chương trình tình nguyện do Đoàn Thanh niên trường tổ chức để giúp đỡ cộng đồng.)