VIETNAMESE

đoàn trường

ENGLISH

school youth union

  
NOUN

/skul juːθ ˈjuːniən/

communist youth union of the school, school communist youth union

Đoàn trường là Đoàn thanh niên Cộng Sản thuộc phạm vi của trường.

Ví dụ

1.

Anh ta sẽ là Chủ tịch Đoàn trường.

He will be the president of the School youth union.

2.

Anh ấy đã từ chức Chủ tịch Đoàn trường.

He has resigned from being the president of the school youth union.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thông tin về "Đoàn thanh niên Việt Nam" nha:

  1. This organization represents the interests of students in Vietnam. (Đây là một tổ chức phổ biến đại diện cho lợi ích của học sinh ở Việt Nam.)

  2. It operates at various levels, including schools, districts, provinces, and the national level. It has a hierarchical structure with elected representatives. (Tổ chức này hoạt động ở nhiều cấp độ khác nhau, bao gồm trường học, quận huyện, tỉnh thành và cấp quốc gia. Đoàn có cấu trúc phân cấp với các đại diện được bầu cử.)

  3. It was established on October 15, 1956, with the goal of fostering patriotism, political consciousness, and leadership skills among Vietnamese students. (Tổ chức được thành lập vào ngày 15 tháng 10 năm 1956, với mục tiêu nuôi dưỡng lòng yêu nước, nhận thức chính trị và kỹ năng lãnh đạo cho học sinh Việt Nam.)