VIETNAMESE

lủng củng

thiếu chặt chẽ

ENGLISH

confusing

  
ADJ

/kənˈfjuːzɪŋ/

weak, flawed

Lủng củng là tính từ chỉ trạng thái lộn xộn, không có trật tự, thường được dùng để nói về lý lẽ, lập luận.

Ví dụ

1.

Lập luận bạn viết trong đoạn thứ hai bị lủng củng.

The arguments you wrote in your second paragraph are confusing.

2.

Các lập luận đối lập được trình bày bởi hai người tranh luận lủng củng đến mức khó phân biệt bên nào có lập trường mạnh hơn.

The opposing arguments presented by the two debaters were so confusing that it was difficult to discern which side had the stronger case.

Ghi chú

Một số tính từ diễn tả lập luận khác nè!

- weak (thiếu chặt chẽ)

- coherent (mạch lạc)

- solid (vững chắc)

- persuasive (có tính thuyết phục)

- rational (hợp lý)