VIETNAMESE
lủng cà lủng củng
Rời rạc
ENGLISH
Disorganized
/dɪsˈɔːɡənaɪzd/
Messy
Lủng cà lủng củng là trạng thái lộn xộn hoặc không mạch lạc.
Ví dụ
1.
Kế hoạch lủng cà lủng củng gây ra sự chậm trễ.
The disorganized plan caused delays.
2.
Bàn làm việc của cô ấy lủng cà lủng củng, đầy giấy tờ.
Her desk was disorganized and full of papers.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ disorganized khi nói hoặc viết nhé!
Disorganized desk – Bàn làm việc lộn xộn
Ví dụ:
His disorganized desk was filled with papers everywhere.
(Bàn làm việc lộn xộn của anh ấy đầy giấy tờ ở khắp nơi.)
Disorganized plan – Kế hoạch lộn xộn
Ví dụ:
The event was ruined because of a disorganized plan.
(Sự kiện đã bị hủy hoại vì một 'kế hoạch lộn xộn.')
Disorganized schedule – Lịch trình lộn xộn
Ví dụ:
Her disorganized schedule made it difficult for her to meet deadlines.
(Lịch trình lộn xộn của cô ấy khiến cô ấy khó có thể hoàn thành đúng hạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết