VIETNAMESE

Lụn bại

Suy thoái, suy yếu

word

ENGLISH

Decline

  
NOUN

/dɪˈklaɪn/

Downfall

“Lụn bại” là tình trạng suy yếu hoặc phá sản trong hoạt động kinh tế hoặc xã hội.

Ví dụ

1.

Công ty đối mặt với sự lụn bại doanh thu nhanh chóng.

The company faced a rapid decline in revenue.

2.

Ngăn chặn lụn bại kinh tế cần chính sách mạnh.

Preventing economic decline requires strong policies.

Ghi chú

Decline là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Decline nhé! check Nghĩa 1: Từ chối Ví dụ: She declined his invitation to the party. (Cô ấy từ chối lời mời của anh ta tới bữa tiệc.) check Nghĩa 2: Nghiêng dần hoặc xuống dốc Ví dụ: The company’s profits have been declining over the years. (Lợi nhuận của công ty đã giảm dần qua các năm.)