VIETNAMESE
lúc nào cũng vậy
luôn luôn như thế, y như vậy
ENGLISH
always like that
/ˈɔːlweɪz laɪk ðæt/
always the same, never changes
Lúc nào cũng vậy là cụm từ chỉ một hành động, tình trạng hoặc thái độ luôn diễn ra giống nhau, không thay đổi trong mọi thời điểm.
Ví dụ
1.
Anh ấy lúc nào cũng vậy ở các bữa tiệc - rất trầm lặng và dè dặt.
He's always like that at parties - very quiet and reserved.
2.
Giao thông lúc nào cũng vậy vào giờ cao điểm ở thành phố này.
The traffic is always like that during rush hour in this city.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của always like that nhé!
That’s how it always is - Luôn như vậy
Phân biệt:
That’s how it always is là cách diễn đạt tương đương với always like that, thường dùng trong văn nói để thể hiện sự không thay đổi.
Ví dụ:
That’s how it always is during peak season.
(Mùa cao điểm lúc nào cũng vậy.)
It’s always the same - Lúc nào cũng như nhau
Phân biệt:
It’s always the same mang nghĩa gần với always like that nhưng có thể kèm chút sắc thái chán nản hoặc mỉa mai nhẹ.
Ví dụ:
It’s always the same with him – late again!
(Anh ta lúc nào cũng thế – lại trễ nữa rồi!)
Never changes - Không bao giờ thay đổi
Phân biệt:
Never changes diễn tả tính ổn định hoặc lặp lại đều đặn, đồng nghĩa với always like that nhưng dùng linh hoạt trong cả tích cực và tiêu cực.
Ví dụ:
The weather here never changes – always sunny.
(Thời tiết ở đây không bao giờ thay đổi – luôn nắng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết