VIETNAMESE

luật xây dựng

Quy định xây dựng

word

ENGLISH

Construction law

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən lɔː/

Building law

"Luật xây dựng" là các quy định liên quan đến hoạt động xây dựng.

Ví dụ

1.

Luật xây dựng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn trong các dự án.

Construction law ensures safety standards in projects.

2.

Vi phạm luật xây dựng có thể làm gián đoạn các dự án đang thực hiện.

Violations of construction law can halt ongoing projects.

Ghi chú

Construction law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Building codes - Mã xây dựng Ví dụ: Building codes ensure safety in construction projects. (Mã xây dựng đảm bảo an toàn trong các dự án xây dựng.) check Zoning regulations - Quy định phân khu Ví dụ: Zoning regulations determine land use in construction. (Quy định phân khu xác định việc sử dụng đất trong xây dựng.)