VIETNAMESE

luật quản lý thuế

Quy định thuế, luật thuế

word

ENGLISH

Tax management law

  
NOUN

/tæks ˈmænɪʤmənt lɔː/

Taxation law

"Luật quản lý thuế" là các quy định về thu thập và quản lý thuế.

Ví dụ

1.

Luật quản lý thuế đơn giản hóa quy trình kê khai.

The tax management law simplifies the filing process.

2.

Chính phủ sử dụng luật quản lý thuế để tăng cường tuân thủ.

Governments use tax management law to enhance compliance.

Ghi chú

Từ Tax management law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax compliance regulations – (Quy định tuân thủ thuế): Ví dụ: Tax compliance regulations are enforced to ensure accurate reporting. (Quy định tuân thủ thuế được thực thi để đảm bảo báo cáo chính xác.) check Revenue collection framework – (Khung thu ngân sách): Ví dụ: The revenue collection framework simplifies the payment process for taxpayers. (Khung thu ngân sách đơn giản hóa quy trình thanh toán cho người nộp thuế.)