VIETNAMESE

cơ quan thuế quản lý

ENGLISH

responsible tax authority

  
NOUN

/riˈspɑnsəbəl tæks əˈθɔrəti/

Cơ quan thuế quản lý có trách nhiệm đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.

Ví dụ

1.

Cơ quan thuế quản lý có trách nhiệm xử lý các cuộc điều tra liên quan đến thuế.

The responsible tax authority handles tax-related investigations.

2.

Cơ quan thuế quản lý có trách nhiệm đảm bảo tuân thủ các quy định về thuế.

The responsible tax authority ensures compliance with tax regulations.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau: - đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses. (Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.) - bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately. (Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)