VIETNAMESE

luật dẫn độ

Quy định dẫn độ

word

ENGLISH

Extradition law

  
NOUN

/ˌɛkstrəˈdɪʃən lɔː/

Transfer law

"Luật dẫn độ" là các quy định về việc chuyển giao tội phạm giữa các quốc gia.

Ví dụ

1.

Luật dẫn độ cho phép trả lại những kẻ trốn chạy.

The extradition law allows for the return of fugitives.

2.

Luật dẫn độ thúc đẩy hợp tác quốc tế.

Extradition laws promote international cooperation.

Ghi chú

Extradition law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mutual legal assistance - Hỗ trợ pháp lý lẫn nhau Ví dụ: The treaty includes mutual legal assistance clauses. (Hiệp ước bao gồm các điều khoản hỗ trợ pháp lý lẫn nhau.) check Bilateral treaty - Hiệp ước song phương Ví dụ: A bilateral treaty simplifies extradition processes. (Hiệp ước song phương đơn giản hóa quy trình dẫn độ.)