VIETNAMESE

luật tố tụng dân sự

Quy trình dân sự

word

ENGLISH

Civil procedure law

  
NOUN

/ˈsɪvl prəˈsiːʤə lɔː/

Litigation law

"Luật tố tụng dân sự" là các quy định về trình tự và thủ tục giải quyết tranh chấp dân sự.

Ví dụ

1.

Luật tố tụng dân sự điều chỉnh phiên tòa trong các vụ án dân sự.

Civil procedure law governs court hearings in civil cases.

2.

Tuân thủ luật tố tụng dân sự đảm bảo công lý.

Following civil procedure law ensures justice.

Ghi chú

Civil procedure law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và tố tụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Litigation rules - Quy tắc tố tụng Ví dụ: Litigation rules ensure fairness during court proceedings. (Quy tắc tố tụng đảm bảo sự công bằng trong các quy trình tại tòa án.) check Dispute resolution framework - Khung giải quyết tranh chấp Ví dụ: The dispute resolution framework is outlined in civil procedure law. (Khung giải quyết tranh chấp được nêu rõ trong luật tố tụng dân sự.)