VIETNAMESE
Lùa
dồn đuổi, thúc
ENGLISH
herd
/hɜrd/
drive, gather
Lùa là hành động đẩy hoặc dồn một nhóm người/vật đi về hướng nhất định.
Ví dụ
1.
Người chăn cừu đã lùa đàn cừu vào chuồng.
The shepherd herded the sheep into the pen.
2.
Những người nông dân đã lùa đàn gia súc qua cánh đồng.
The farmers herded the cattle across the field.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ herd khi nói hoặc viết nhé!
Herd cattle - Lùa gia súc
Ví dụ:
The farmers herded the cattle into the barn.
(Những người nông dân lùa gia súc vào chuồng.)
Herd children - Dẫn dắt trẻ nhỏ (như dẫn đàn)
Ví dụ:
She herded the children into the classroom.
(Cô ấy dẫn lũ trẻ vào lớp học.)
Herd mentality - Tư duy bầy đàn
Ví dụ:
often leads to poor decision-making.
(Tư duy bầy đàn thường dẫn đến quyết định kém sáng suốt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết