VIETNAMESE

Lúa nước

word

ENGLISH

Wet rice

  
NOUN

/wɛt raɪs/

Paddy rice

Lúa nước là loại lúa được trồng ở các cánh đồng ngập nước.

Ví dụ

1.

Trồng lúa nước cần có hệ thống tưới tiêu.

Wet rice cultivation requires irrigation.

2.

Nông dân thích lúa nước hơn lúa khô.

Farmers prefer wet rice over dry rice.

Ghi chú

Từ Lúa nước là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Paddy field - Ruộng lúa nước Ví dụ: Wet rice is grown in paddy fields, which are flooded with water. (Lúa nước được trồng trên ruộng lúa nước, nơi ngập nước.) check Irrigation - Thủy lợi Ví dụ: Wet rice cultivation relies heavily on irrigation to maintain the water level in the fields. (Trồng lúa nước phụ thuộc nhiều vào thủy lợi để duy trì mực nước trên đồng ruộng.) check Rice farming - Nghề trồng lúa Ví dụ: Wet rice is the primary crop in many rice farming regions. (Lúa nước là cây trồng chính ở nhiều vùng trồng lúa.) check Agriculture - Nông nghiệp Ví dụ: Wet rice is a staple crop in many countries' agriculture. (Lúa nước là cây lương thực chính trong nông nghiệp của nhiều quốc gia.)