VIETNAMESE

cây lúa nước

ENGLISH

rice

  
NOUN

/raɪs/

Cây lúa nước là loài thực vật thuộc một nhóm các loài cỏ đã thuần dưỡng. Lúa sống một năm, có thể cao tới 1-1,8 m, đôi khi cao hơn, với các lá mỏng, hẹp khoảng (2-2,5 cm) và dài 50–100 cm.

Ví dụ

1.

Trong số 54 dân tộc ở Việt Nam, có dân tộc Việt định cư ở vùng châu thổ sông Hồng và làm nghề trồng cây lúa nước.

Of the 54 ethnic groups in Vietnam, it was the Viet people who settled in the Red River delta and engaged in rice cultivation.

2.

Người Việt đã tiên phong chinh phục thiên nhiên và phát triển nghề trồng cây lúa nước.

The Viet people were pioneers in conquering the nature and developing rice cultivation.

Ghi chú

Cùng học 1 idiom với rice nhé!

- like white on rice: rất gần, gần nhất có thể

Ví dụ: When Bob found out I had front row tickets for the concert, he stuck to me like white on rice. (Khi Bob phát hiện ra tôi có vé ngồi hàng ghế đầu cho buổi hòa nhạc, anh ấy dính chặt lấy tôi gần nhất có thể.)