VIETNAMESE

Lúa non

word

ENGLISH

Green rice

  
NOUN

/ɡriːn raɪs/

Unripe rice

Lúa non là trạng thái của lúa khi chưa chín và còn xanh.

Ví dụ

1.

Những cánh đồng lúa non trải dài tới chân trời.

Green rice fields stretch to the horizon.

2.

Lúa non được sử dụng để làm các món ăn truyền thống.

Green rice is used to make traditional dishes.

Ghi chú

Từ Lúa non là một từ vựng thuộc nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Green rice - Lúa non Ví dụ: Green rice refers to rice that has not yet matured and is still in the early stages of growth. (Lúa non là lúa chưa trưởng thành và vẫn đang trong giai đoạn phát triển đầu tiên.) check Unripe rice - Lúa chưa chín Ví dụ: Unripe rice is another term for green rice, typically harvested before it reaches full maturity. (Lúa chưa chín là một thuật ngữ khác của lúa non, thường được thu hoạch trước khi đạt độ chín hoàn toàn.) check Rice field - Cánh đồng lúa Ví dụ: Green rice grows in rice fields during the early stages of the planting season. (Lúa non mọc trong các cánh đồng lúa trong giai đoạn đầu của mùa trồng.) check Rice plant - Cây lúa Ví dụ: The rice plant produces green rice before it matures into fully ripened grains. (Cây lúa sản xuất ra lúa non trước khi nó trưởng thành thành hạt lúa chín.)