VIETNAMESE

lứa lợn

đàn lợn con

word

ENGLISH

litter

  
NOUN

/ˈlɪtə/

piglet group

"Lứa lợn" là nhóm lợn con cùng sinh ra một đợt.

Ví dụ

1.

Lợn nái nuôi dưỡng lứa lợn con.

The sow nursed her litter.

2.

Một lứa lợn có thể có tới mười hai con.

A litter can have up to twelve piglets.

Ghi chú

Litter là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ litter nhé! check Nghĩa 1: Rác thải, thường là những thứ bị vứt bừa bãi ở nơi công cộng Ví dụ: Litter on the beach is harmful to marine life. (Rác thải trên bãi biển gây hại cho sinh vật biển.) check Nghĩa 2: Một chiếc cáng dùng để vận chuyển người bị thương hoặc đồ vật nặng Ví dụ: The injured man was carried on a litter to the ambulance. (Người bị thương được mang trên cáng tới xe cứu thương.)