VIETNAMESE

lừa dối

gian dối, lừa gạt, đánh lừa

ENGLISH

deceitful

  
NOUN

/dəˈsitfəl/

dishonest, untrustworthy

Lừa dối là một hành động hoặc tuyên bố đánh lừa, che giấu sự thật hoặc thúc đẩy một niềm tin, khái niệm hoặc ý tưởng không đúng sự thật. Nó thường được thực hiện để có được lợi ích hoặc lợi thế cho cá nhân

Ví dụ

1.

Chúng tôi bảo vệ người tiêu dùng chống lại các hành vi lừa dối hoặc không công bằng.

We protect consumers against unfair or deceitful behaviour.

2.

Cô đang cố gắng quyết định xem có nên cho người chồng lừa dối của mình cơ hội thứ hai hay không.

She is trying to decide whether to give her deceitful husband a second chance.

Ghi chú

Cùng phân biệt deceiful và deceptive để hiểu rõ hơn 2 từ này nhé:

deceitful : tính từ này chỉ tính cách con người, ý nói người đó có tính lừa lọc, ko trung thực, hay dối trá. Từ này tương tự nghĩa của ''dishonest''

deceptive: tính từ này chỉ một sự vật sự việc, ý nói sự vật sự việc đó dễ gây hiểu nhầm, có khuynh hướng làm mình hiểu sai sự việc. Ví dụ khi nói ngoại hình (appearance) của ai đó deceptive thì nhìn người đó không như bản thân thật của họ bên trong. Từ này tương tự nghĩa của ''misleading"