VIETNAMESE

đôi lứa

lứa đôi, đôi nam nữ, đôi yêu nhau

ENGLISH

couple

  
NOUN

/ˈkʌpəl/

a pair of lovers

Đôi lứa là hai người đang trong mối quan hệ yêu đương hoặc đôi vợ chồng trẻ.

Ví dụ

1.

Trái tim là biểu tượng thiêng liêng trong tình yêu của đôi lứa.

The heart is a sacred symbol of a couple's love.

2.

Đây là điểm đến lãng mạn ở Paris cho đôi lứa đang yêu.

This is a romantic destination in Paris for couples in love.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ couple nha! - Couple: Hai người hoặc vật được kết hợp với nhau Ví dụ: I saw a couple of men get out. (Tôi thấy hai người đàn ông bước ra.) - Couple: Một số lượng nhỏ người hoặc vật Ví dụ: We went there a couple of years ago. (Chúng tôi đã đến đó vài năm trước.)