VIETNAMESE

lụa địa

châu lục

ENGLISH

continent

  
NOUN

/ˈkɑntənənt/

Lục địa là một khái niệm của địa chính trị. Nó là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh.

Ví dụ

1.

Stanley đã đi qua lục địa Châu Phi từ tây sang đông.

Stanley traversed the African continent from west to east.

2.

Các bờ biển phía nam của lục địa có ít mưa hơn nhiều.

The southern shores of the continent receive much less rain.

Ghi chú

Cùng học tên các lục địa (continents) nha!

- châu Á: Asia

- châu Âu: Europe

- châu Phi: Africa

- châu Nam Cực: Antartica

- châu Đại Dương: Australia

- châu Bắc Mỹ: North America

- châu Nam Mĩ: South America