VIETNAMESE
lữ thứ
tha hương
ENGLISH
in exile
/ɪn ˈɛɡzaɪl/
abroad
“Lữ thứ” là cảnh sống nơi đất khách quê người, cảm giác xa lạ, bơ vơ.
Ví dụ
1.
Anh sống kiếp lữ thứ nhiều năm.
He lived in exile for many years.
2.
Cảnh lữ thứ thật cô quạnh.
Life in exile is lonely.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exile khi nói hoặc viết nhé!
Live in exile – sống nơi đất khách
Ví dụ:
The poet lived in exile for over a decade.
(Nhà thơ đã sống nơi đất khách hơn một thập kỷ)
Go into exile – đi lưu vong
Ví dụ:
The leader went into exile after the coup.
(Nhà lãnh đạo phải đi lưu vong sau cuộc đảo chính)
Return from exile – trở về sau thời gian lưu vong
Ví dụ:
She returned from exile with a new vision for the country.
(Cô ấy trở về sau thời gian lưu vong với một tầm nhìn mới cho đất nước)
Be forced into exile – bị buộc phải sống lưu vong
Ví dụ:
Many families were forced into exile during the conflict.
(Nhiều gia đình bị buộc phải sống lưu vong trong cuộc xung đột)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết