VIETNAMESE

lừ thừ

ì ạch, nặng nề

word

ENGLISH

plodding

  
ADJ

/ˈplɒdɪŋ/

laborious, sluggish

Lừ thừ là trạng thái chậm chạp, không khẩn trương.

Ví dụ

1.

Nhịp độ làm việc lừ thừ của anh ấy làm trì hoãn dự án.

His plodding work pace delayed the project.

2.

Cô ấy thực hiện nhiệm vụ một cách lừ thừ.

She approached the task with a plodding attitude.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của plodding (lừ thừ) nhé! check Slow – Chậm Phân biệt: Slow là tốc độ di chuyển hoặc hành động chậm – đồng nghĩa đơn giản với plodding. Ví dụ: He’s always slow to finish his assignments. (Cậu ấy lúc nào cũng hoàn thành bài tập rất chậm.) check Laborious – Nặng nề, chậm rãi Phân biệt: Laborious mang nghĩa vất vả và chậm chạp – rất gần với plodding trong ngữ cảnh miêu tả hành động lề mề. Ví dụ: His laborious writing style made the article hard to read. (Lối viết chậm rãi, nặng nề của anh ấy khiến bài viết khó đọc.) check Dragging – Kéo dài lê thê Phân biệt: Dragging dùng để miêu tả việc diễn ra một cách chậm rãi, không dứt điểm – gần với plodding trong cảm giác nhàm chán. Ví dụ: The movie felt dragging after the first hour. (Bộ phim bắt đầu cảm thấy lê thê sau giờ đầu tiên.) check Monotonous – Đều đều, buồn tẻ Phân biệt: Monotonous diễn tả sự lặp lại đơn điệu, thiếu nhịp điệu – tương đương plodding khi nói về tốc độ chậm và không sinh động. Ví dụ: His voice was so monotonous it made me sleepy. (Giọng anh ấy đều đều đến mức khiến tôi buồn ngủ.)