VIETNAMESE
lừ
liếc dữ
ENGLISH
glare
/ɡleə/
stare angrily
“Lừ” là ánh mắt hoặc biểu cảm đăm đăm, khó chịu, thường để hăm dọa hoặc tức giận.
Ví dụ
1.
Nó lừ tôi chẳng nói tiếng nào.
He glared at me without saying a word.
2.
Cô lừ hắn rồi bỏ đi.
She gave him a lừ before walking off.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ glare khi nói hoặc viết nhé!
Give a glare – lườm một cái
Ví dụ:
He gave a glare when she interrupted him.
(Anh ấy lườm một cái khi cô ngắt lời)
Glare at someone – lườm ai đó
Ví dụ:
She glared at him across the table.
(Cô ấy lườm anh ta từ phía bên kia bàn)
Receive a glare – bị lườm
Ví dụ:
I received a glare from the teacher for being late.
(Tôi bị cô giáo lườm vì đến muộn)
Hold a glare – giữ ánh mắt lừ
Ví dụ:
He held his glare for a few seconds without saying a word.
(Anh ta giữ ánh mắt lừ vài giây mà không nói gì)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết