VIETNAMESE

lũ quét

lũ lụt

ENGLISH

flash flood

  
NOUN

/flæʃ flʌd/

flood

Lũ quét là một loại lũ có tốc độ mực nước lên rất nhanh khi một khối lượng nước khổng lồ di chuyển nhanh từ địa hình cao xuống thấp.

Ví dụ

1.

Ít nhất 14 người thiệt mạng trong trận lũ quét.

At least 14 people died because of the flash flood.

2.

Từ quan điểm cá nhân thì tôi nghĩ lũ quét nguy hiểm hơn lũ vì nó xảy ra nhanh hơn.

In my opinion, flash flood is more dangerous than flood as it happens more quickly.

Ghi chú

Một số các thiên tai trong tiếng Anh nè!

- tsunami (sóng thần)

- flood (lũ lụt)

- drought (hạn hán)

- tornado (lốc xoáy)

- earthquake (động đất)

- volcanic eruptions (núi lửa phun trào)