VIETNAMESE

Lớp dưới da

lớp mỡ dưới da

word

ENGLISH

Subcutaneous tissue

  
NOUN

/ˌsʌbkjuːˈteɪniəs ˈtɪʃuː/

hypodermis

"Lớp dưới da" là lớp mỡ nằm dưới lớp hạ bì của da.

Ví dụ

1.

Lớp dưới da lưu trữ mỡ.

The subcutaneous tissue stores fat.

2.

Lớp dưới da giúp cách nhiệt cơ thể.

Subcutaneous tissue helps insulate the body.

Ghi chú

Từ Subcutaneous tissue thuộc lĩnh vực giải phẫu học và y học, mô tả lớp dưới da chứa mô mỡ và mạch máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fat tissue - Mô mỡ Ví dụ: The subcutaneous layer contains fat tissue that insulates the body. (Lớp dưới da chứa mô mỡ giúp cách nhiệt cơ thể.) check Connective tissue - Mô liên kết Ví dụ: Connective tissue in the subcutaneous layer anchors the skin to muscles. (Mô liên kết trong lớp dưới da gắn kết da với cơ bắp.) check Blood vessels - Mạch máu Ví dụ: The subcutaneous layer is rich in blood vessels for nutrient exchange. (Lớp dưới da có nhiều mạch máu để trao đổi chất dinh dưỡng.)