VIETNAMESE
lớp chuyên tự nhiên
ENGLISH
natural science specialized class
/ˈnæʧərəl ˈsaɪəns ˈspɛʃəˌlaɪzd klæs/
Lớp chuyên tự nhiên là hình thức tổ chức dạy học nhằm tập trung việc đào tạo những học sinh có năng khiếu về các môn tự nhiên như toán, lý, hóa, sinh ... để phát hiện nhân tài của đất nước thông qua các giáo trình chuyên sâu và nâng cao.
Ví dụ
1.
Em hiện đang là học sinh lớp chuyên tự nhiên.
I'm currently a student of a natural science specialized class.
2.
Thịnh đang có nguyện vọng là học sinh lớp chuyên tự nhiên.
Thinh is hoping to be a student in a natural science specialized class.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến trường, lớp chuyên:
- specialized class (lớp chuyên)
- specialized school/ high school for the gifted (trường chuyên)
- national exam for excellent students (kỳ thi học sinh giỏi quốc gia)
- cram (nhồi nhét kiến thức)
- learn by heart/ memorize (học thuộc)
- gifted student/ pupil (học sinh năng khiếu, học sinh chuyên)
- prize (giải)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết